Xe Cross giá bao nhiêu? Toyota Cross hiện đang là mẫu xe SUV 5 chỗ bán chạy nhất hiện nay tại thị trường Việt Nam. Không đơn giản để mẫu xe này nhận được sự ưu tiên khi lựa chọn mua xe cho gia đình.
Toyota Cross là mẫu xe khá được ưa chuộng nếu xét về các yếu tố như thương hiệu,.sự bền bỉ, khả năng vận hành ổn định. Đối với những khách hàng lần đầu mua xe, thì mẫu xe Toyota Corolla Cross sẽ là một sự lựa chọn hợp lý.
Xe Cross giá bao nhiêu?
Giá xe Toyota Corolla Cross 2024 bao nhiêu khi nhập về Việt Nam. Được Toyota Việt Nam nhập khẩu 100% tại Thái Lan.với 3 phiên bản gồm 1.8G, 1.8V và 1.8HV Hybrid với mức giá:
STT | Toyota Corolla Cross 2023 | Động cơ & Hộp số | Giá xe (vnđ) | Xuất sứ |
1 | Corolla Cross 1.8G |
Xăng 1.8L CVT |
755 triệu | Thái Lan |
2 | Corolla Cross 1.8V | 860 triệu | ||
3 | Corolla Cross 1.8HV Hybrid | Xăng lai điện – CVT | 955 triệu | |
(*) Lưu ý: Màu trắng ngọc trai (070) giá niêm yết tăng thêm 8tr so với giá trên |
Toyota Corolla Cross 2024 được trang bị với 7 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm: Màu trắng ngọc trai (089), màu đen (218), màu xám xanh (1K3), màu bạc (1K0), màu đỏ (3R3), màu xanh (8X2), màu ghi (4X7). Với 7 màu sắc trên khách hàng có thể lựa chọn màu tùy ý theo nhu cầu của khách hàng.
>> Tìm hiểu thêm
Các phiên bản xe Cross
Toyota ra mắt xe Corolla Cross với 3 phiên bản: 1.8G, 1.8V và 1.8HV. Đặc biệt, mẫu 1.8HV là phiên bản động cơ hybrid hiện đại; cực kì phù hợp với những khách hàng có quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường hoặc tiết kiệm xăng. Thì Toyota Cross Hybird là sự lựa chọn hấp dẫn.
- Phiên bản Toyota Cross 1.8G và 1.8V: Sử dụng động cơ xăng 2ZR-FXE, dung tích 1.8L, phun xăng điện tử, 4 xi lanh thẳng hàng, cho công suất tối đa lên đến 140 mã lực, momen xoắn cực đại 172Nm, đi kèm với hộp số vô cấp CVT.
- Phiên bản Toyota Cross 1.8HV: Sử dụng động cơ xăng lai điện (Hybrid) cho công suất tối đa 72 mã lực, cộng thêm 40 mã lực từ mô tơ điện, tổng cộng là 112 mã lực, momen xoắn cực đại 142Nm, đi kèm với động cơ này là hộp số vô cấp e-CVT.
So sánh động cơ và khung xe 3 phiên bản
Phiên bản | COROLLA CROSS 1.8G | COROLLA CROSS 1.8V | COROLLA CROSS 1.8 HV |
Các chế độ lái | Chưa có thông tin | Chưa có thông tin | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco) |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (103)138/6400 | (103)138/6400 | (72)97/5200 |
Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | 1798 | 1798 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ EFI | Phun xăng điện tử/ EFI | Phun xăng điện tử/ EFI |
Loại động cơ | 2ZR-FXE | 2ZR-FXE | 2ZR-FXE |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 172/4000 | 172/4000 | 142/3600 |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Tỉ số nén | 10 | 10 | 13 |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Trước | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | 2640 | 2640 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | 47 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | 440 | 440 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 161 | 161 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | 1360 | 1410 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1815 | 1815 | 1850 |
Sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Kết hợp | 7.64 | 7 | 4.6 |
Ngoài đô thị | 6.26 | 5.9 | 4.8 |
Trong đô thị | 10.01 | 9 | 4.2 |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Loại vành | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Xe Cross giá lăn bánh bao nhiêu?
Giá lăn bánh xe Toyota Cross 2024 sẽ bao gồm lệ phí trước bạ, phí biển, phí đăng kiểm, phí đường bộ và các chi phí dịch vụ khác
Bảng giá lăn bánh Toyota Cross tham khảo
Toyota Corolla Cross | Niêm yết | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.8G | 755 triệu | 869 triệu | 850 triệu |
1.8V | 860 triệu | 986 triệu | 967 triệu |
1.8HEV | 955 triệu | 1 tỷ 092 triệu | 1 tỷ 073 triệu |
Để được báo giá chi tiết và áp dụng khuyến mãi giảm sâu hơn nữa. Xin Quý khách vui lòng điền Form để Toyota Bến Thành báo giá ưu đãi hơn.
===>>Xe thêm: bảng giá xe ô tô toyota mới nhất